Skip to content
  • Add anything here or just remove it...
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Newsletter

    Sign up for Newsletter

    Signup for our newsletter to get notified about sales and new products. Add any text here or remove it.

    [contact-form-7 id="7042" title="Newsletter Vertical"]
  • Add anything here or just remove it...
giathuoc.io.vngiathuoc.io.vn
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Cart / 0 ₫ 0
    • No products in the cart.

  • 0

    Cart

    No products in the cart.

Taflotan
Home / Uncategorized

Taflotan

  • Mycazole
  • Fastise 200

Category: Uncategorized
  • Mycazole
  • Fastise 200
  • Description
  • Reviews (0)

Bệnh tăng nhãn áp là một trong những bệnh lý thần kinh phổ biến nhất của dây thần kinh thị giác. Nó gây teo đĩa thị tiến triển dẫn đến các khiếm khuyết điển hình trong trường thị giác. Nó có thể dẫn đến mất thị lực hoàn toàn nếu không được điều trị. Thuốc Taflotan được nhiều bác sĩ kê đơn trong điều trị bệnh tăng nhãn áp, người lớn bị glaucom góc mở hay trong trường hợp không đáp ứng với các thuốc chẹn beta và prostaglandin. Vậy thuốc Taflotan có tốt không? Lưu ý cách dùng của thuốc như thế nào? Xin mời quý bạn đọc cùng Nhà thuốc Ngọc Anh tìm hiểu các thông tin cụ thể về sản phẩm ở bên dưới.

Taflotan là thuốc gì?

Thuốc Taflotan đến từ thương hiệu Santen – Nhật Bản, thuốc chứa hoạt chất mới có tác dụng làm giảm áp lực nội nhãn và điều trị bệnh tăng nhãn áp, glaucom góc mở.

Dạng bào chế: Dung dịch nhỏ mắt

Quy cách đóng gói: Hộp 1 lọ 2,5ml

Nhà sản xuất: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Xuất xứ: Nhật Bản

Công ty đăng ký: Santen Pharmaceutical Co., Ltd.

Số đăng ký: VN-20088-16

Thành phần

Mỗi lọ Taflotan 2,5 ml chứa các thành phần bao gồm:

Hoạt chất Tafluprost hàm lượng 0,0375mg.

Tá dược khác bao gồm: Polysorbate 80, disodium edetate hydrate, glycerin đậm đặc, sodium dihydrogen benzalkonium chloride, phosphate dihydrate, sodium hydroxide, acid hydrochloric, nước tinh khiết.

Cơ chế tác dụng của thuốc Taflotan

Acid tafluprost là một đồng vận với prostaglandin, là một FP có chọn lọc thụ thể chủ vận prostanoid và được cho là làm giảm áp lực nội nhãn bằng cách làm tăng dòng chảy màng bồ đào-củng mạc. Tuy nhiên, cơ chế tác dụng chính xác chưa được rõ ràng.

Sau khi bôi tại chỗ một lần hoặc lặp lại, nồng độ tafluprost trong huyết tương sẽ thấp. Hơn nữa, nó được loại bỏ nhanh chóng khỏi hệ thống tuần hoàn. Dạng hoạt động của nó, tức là axit tafluprost, có thể được phát hiện trong huyết tương tới một giờ sau khi bôi tại chỗ, đạt đỉnh điểm sau 10 phút. Người ta cho rằng đặc tính dược lý của hợp chất này tương tự như đặc tính dược lý của các prostaglandin khác hiện có trên thị trường.

Công dụng – Chỉ định của thuốc Taflotan 0,0015%

Thuốc Taflotan được chỉ định dùng để:

Làm giảm áp lực nội nhãn cao cho bệnh nhân mắc glaucoma góc mở hoặc bệnh tăng nhãn áp.

==>> Xem thêm Thuốc Timo Drop là thuốc gì, có tốt không, lưu ý cách dùng, giá bán bao nhiêu, mua ở đâu

Dược động học

Khi dùng dung dịch tafluprost với nồng độ 0,0025% hoặc 0,005% với 1 giọt một lần/ngày trong 7 ngày vào cả hai mắt cho người lớn tình nguyện khỏe mạnh. Nồng độ trong huyết tương của tafluprost hay chất chuyển hóa có hoạt tính của nó dạng acid tafluprost, ở dưới mức định lượng được (tafluprost: 0,2 ng/mL và dạng acid tafluprost: 0,1 ng/mL) ở bất kỳ thời điểm nào ngoại trừ một người tình nguyện trong nhóm sử dụng nồng độ 0,0025% sau khi nhỏ mắt khoảng 15 phút ngày thứ nhất, đối với nồng độ của dạng acid tafluprost là 0,144 ng/mL.

Liều dùng và cách dùng của thuốc Taflotan 2,5 ml

Liều dùng

Nhỏ một giọt vào mắt bị bệnh và một lần mỗi ngày trong buổi tối.

Không nhỏ thuốc quá một lần/ ngày.

Khoảng 2 giờ – 4 giờ sau khi nhỏ lần đầu tiên thì áp lực nội nhãn bắt đầu giảm với tác dụng tối đa đạt sau 12 giờ.

Cách dùng

Thuốc chỉ dùng để tra mắt, không được uống, tiêm và tiêm truyền.

Nếu đang dùng nhiều hơn 1 loại thuốc nhỏ mắt thì cần đợi cách nhau 5 phút.

Chống chỉ định

Quá mẫn cảm với hoạt chất hay bất kỳ tá dược nào của thuốc.

Tác dụng phụ

Sau khi dùng thuốc, có thể gặp tác dụng không mong muốn dưới đây:

Hệ thống phân
loại các cơ quan
Tác dụng không mong muốn Số bệnh nhân
được báo cáo
gặp tác
dụng không
mong muốn
Tần suất xuất
hiện tác
dụng không
mong muốn
Rối loạn thần
kinh
Nhức đâu 10 2,1%
Chóng mặt 3 0,6%
Rối loạn mắt Xung huyết kết mạc 151 31,3%
Lông mi bất thường (tăng độ dày, độ dài, số lượng)
93 19,3%
Ngứa mắt 85 17,6%
Kích ứng mắt 65 13,5%
Nhiễm sắc tố mống mắt 39 8,1%
Cảm giác có vật lạ ở mắt 36 7,5%
Nhiễm sắc tố mí mắt 32 6,6%
Rối loạn biểu mô giác mạc gồm viêm giác mạc
chấm nông
27 5,6%
Cảm giác bất thường ở mắt (cảm giác dính,
cảm giác khô, khó chịu v.v….)
26 5,4%
Đau mắt 22 4,6%
Viêm bờ mi (phù, mí mắt đỏ v.v…) 22 4,6%
Xuất tiết mắt 10 2,1%
Sợ ánh sáng 10 2,1%
Cảm giác nặng mắt 7 1,4%
Chảy nước mắt 7 1,4%
Nhìn mờ 6 1,2%
Phù kết mạc 5 1,0%
Chảy máu dưới kết mạc 3 0,6%
Viêm kết mạc 2 0,4%
Viêm mống mắt 1 0,2%
Rối loạn da,
mô dưới da
Tăng mọc lông mí mắt 18 3,7%
Ban đỏ 5 1,0%
Phát ban 1 0,2%
Các xét nghiệm,
nghiệm pháp
Tăng nồng độ kali huyết thanh 8 1,7%
Protein niệu dương tính 7 1,4%
Tăng nồng độ AST 5 1,0%
Tăng nồng độ ALT 4 0,8%
Tăng bạch cầu ưa eosin 4 0,8%
Giảm số lượng bạch cầu 4 0,8%
Tăng nồng độ y-GTP 3 0,6%
Đường niệu dương tính 3 0,6%
Tăng acid uric 3 0,6%

Sau khi thuốc được đưa ra thị trường, gặp một số tác dụng không mong muốn sau:

Hệ thống phân
loại các cơ quan
Tác dụng không mong muốn Số bệnh nhân
được báo cáo
gặp tác
dụng không
mong muốn
Tần suất xuất
hiện tác
dụng không
mong muốn
Rối loạn thần
kinh
Nhức đầu 4 0,1%
Chóng mặt 1 0,03%
Rối loạn mắt Nhiễm sắc tố mí mắt 93 2,9%
Xung huyết kết mạc 74 2,3%
Rối loạn biểu mô giác mạc gồm xói mòn giác mạc 58 1,8%
Lông mi bất thường (độ dày, tăng độ dài và số lượng
lông mi, v.v…)
39 1,2%
Nhiễm sắc tố mống mắt 3o 1,1%
Viêm kết mạc 25 0,8%
Ngứa mắt 25 0,8%
Viêm bờ mi (phù, mí mắt đỏ v.v…) 19 0,6%
Viêm kết – giác mạc khô 12 0,4%
Kích ứng mắt 9 0,3%
Đau mắt 9 0,3%
Cảm giác bất thường ở mắt (cảm giác dính,
cảm giác khô, khó chịu v.v…)
5 0,2%
Cảm giác nặng mắt 5 0,2%
Viêm mống mắt 4 0,1%
Cảm giác có vật lạ trong mắt 4 0,1%
Nhìn mờ 4 0,1%
Chảy máu dưới kết mạc 4 0,1%
Viêm da mí mắt 3 0,1%
Sợ ánh sáng 2 0,1%
Khắc sâu rãnh mí trên 1 0,03%
Xuất tiết mắt 1 0,03%
Phù kết mạc 1 0,03%
Rối loạn da,
mô dưới da
Tăng mọc lông mi 40 1,2%
Phát ban 1 0,03%

Tương tác thuốc

Khi nồng độ tafluprost trong cơ thể rất thấp sau khi nhỏ mắt, không có tương tác nào được dự đoán. Trong nghiên cứu lâm sàng, không thấy sự tương tác rõ rệt nào khi tafluprost được dùng đồng thời với timolol.

Lưu ý sử dụng và bảo quản thuốc

Lưu ý và thận trọng

Dung dịch thuốc nhỏ mắt đã được báo cáo gây ra thay đổi mô sắc tố. 

Các thay đổi của lông mi làm lông mi tăng chiều dài, màu sắc, hình dạng, độ dày.

Thận trọng trên bệnh nhân đang bị viêm nội nhãn như viêm màng bồ đào, viêm mống mắt.

Phù hoàng điểm dạng nang đã được báo cáo.

Cẩn thận không cho đầu lọ chạm vào mắt trực tiếp để tránh nhiễm khuẩn thuốc.

Lau sạch hay rửa mặt ngay khi dung dịch thuốc thừa tràn ra vùng da quanh mắt.

Khi dùng nhiều hơn một loại dung dịch nhỏ mắt, phải cách ít nhất 5 phút giữa các lần nhỏ.

Phải tháo kính sát tròng trước khi nhỏ thuốc, phải chờ ít nhất 15 phút mới mang kính sát tròng trở lại.

Hủy bỏ thuốc sau khi đã mở 1 tháng.

Lưu ý đối với phụ nữ có thai và cho con bú

Đối với phụ nữ có thai: Chỉ nên dùng khi lợi ích cho mẹ vượt nguy cơ cho thai nhi và khi có sự chỉ định của bác sĩ.

Đối với phụ nữ cho con bú: Tránh dùng cho phụ nữ đang cho con bú, chỉ dùng khi cần thiết và có sự chỉ định của bác sĩ.

Lưu ý đối với người lái xe và vận hành máy móc

Có thể xảy ra triệu chứng bị nhìn mờ tạm thời, chờ đến khi bình thường trở lại thì lái xe hay vận hành máy móc.

Bảo quản

Bảo quản ở nhiệt độ không vượt quá 30°C, được đóng kín.

Xử trí quá liều, quên liều thuốc

Quá liều

Triệu chứng: chưa có báo cáo về trường hợp quá liều thuốc.

Cách xử trí: Nếu lỡ xảy ra quá liều cần điều trị triệu chứng và hỗ trợ chăm sóc.

Quên liều

Nên nhỏ thuốc theo liều đã được khuyến cáo và tránh tình trạng quên liều.

Thuốc nhỏ mắt Taflotan có tốt không?

Ưu điểm

  • Hoạt chất tafluprost được đưa vào điều trị y tế bệnh tăng nhãn áp và giảm áp lực nội nhãn cho mắt. Nhiều nghiên cứu đã chỉ ra rằng đây là một loại thuốc chống tăng nhãn áp hiệu quả, an toàn và dung nạp tốt.
  • Công thức của thuốc không chứa chất bảo quản có tác dụng mạnh, ít gây tác hại hơn và nhẹ hơn đối với mắt.
  • Thuốc được Cục quản lý Dược cấp phép lưu hành vào năm 2016, đã được chứng minh về hiệu quả điều trị trên lâm sàng.
  • Thuốc được nhập khẩu từ thương hiệu Santen của Nhật Bản.

Nhược điểm

  • Hiệu quả sử dụng đạt được tùy thuộc vào cơ địa của mỗi người.

Một số thuốc có thể thay thế Taflotan Ophthalmic Santen 2,5 ml

Thuốc nhỏ mắt Latandrops được sản xuất tại Vianex S.A.- Plant A’ – Hy Lạp, chứa hoạt chất có tác dụng tương tự với tafluprost. Thuốc có tác dụng làm giảm áp lực nội nhãn ở bệnh nhân bị glaucom góc mở và tăng nhãn áp.

Thuốc Travatan được sản xuất tại s.a. Alcon-Couvreur N.V, chứa thành phần hoạt chất Travoprost. Thuốc có tác dụng làm giảm áp lực nội nhãn cho bệnh nhân tăng nhãn áp và nguy cơ bị glaucom góc mở.

Trên đây là một số sản phẩm bạn có thể tham khảo, nếu muốn thay thế cần hỏi thăm ý kiến của thầy thuốc.

Thuốc Taflotan giá bao nhiêu?

Giá bán của thuốc Taflotan đã được cập nhật ở phía bên trên và bạn có thể tham khảo mức giá này để mua thuốc với giá cả hợp lý.

Mua thuốc Taflotan ở đâu uy tín, chính hãng?

Thuốc Taflotan đang có bán tại các nhà thuốc ở trên toàn quốc và lưu ý nhớ mang theo đơn của bác sĩ.

Nguồn tham khảo

Hướng dẫn sử dụng thuốc Taflotan. Xem đầy đủ file PDF tại đây


*Sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh

*Mọi thông tin của website chỉ mang tính chất tham khảo, không thể thay thế lời khuyên của bác sĩ. Nếu có bất cứ thắc mắc nào vui lòng liên hệ hotline: 098.572.9595 hoặc nhắn tin qua ô chat ở góc trái màn hình.

Reviews

There are no reviews yet.

Be the first to review “Taflotan” Cancel reply

Related products

Quick View

Uncategorized

Cefaclor 500mg VIDIPHA

Quick View

Uncategorized

Statripsine 4.2mg Stella

Quick View

Uncategorized

Xonesul-2

Quick View

Uncategorized

Anigrine 20mg/2ml

Quick View

Uncategorized

Pyfaclor 500mg

Quick View

Uncategorized

Meiunem 0.5g

160.000 ₫
Quick View

Uncategorized

PymeAzi 500

Quick View

Uncategorized

Carbotrim

Archives

No archives to show.

Categories

  • No categories
Copyright 2025 © Flatsome Theme
  • Assign a menu in Theme Options > Menus
  • Login
  • Newsletter

Login

Lost your password?